Hạt chống ẩm – Công Ty TNHH Quốc T?BiNa Việt Nam
//dpm360.com
Fri, 22 Dec 2023 11:58:45 +0000vi
hourly
1 //wordpress.org/?v=5.5.3//dpm360.com/wp-content/uploads/2020/11/cropped-bina-logo-1-32x32.pngHạt chống ẩm – Công Ty TNHH Quốc T?BiNa Việt Nam
//dpm360.com
3232Hạt chống ẩm – Công Ty TNHH Quốc T?BiNa Việt Nam
//dpm360.com/san-pham/hat-chong-am-silicagel/
//dpm360.com/san-pham/hat-chong-am-silicagel/#respondWed, 11 Nov 2020 14:28:26 +0000//dpm360.com/?post_type=product&p=573Tám đặc điểm của hạt chống ẩm:
?/strong>Thành phần của chất hút ẩm silica gel là silica có hình dạng không đều có đ?tinh khiết cao.
?/strong>Một diện tích b?mặt bên trong lớn được hình thành giữa các phân t?
?/strong>Silica gel trơ v?mặt hóa học tr?khi nó tiếp xúc với các chất có hàm lượng fluoride cao hoặc có tính kiềm mạnh.
?/strong>Silica gel không chảy nước, không ăn mòn và không hòa tan trong nước.
?/strong>Silicone không v? không mùi và không gây nguy hiểm cho sức khỏe.
?/strong>Ngay c?sau khi đ?đầy nước, silicone vẫn có cảm giác khô.
?/strong>Với chất lượng ổn định.
?/strong>Vật liệu đóng gói hạt chống ẩm BiNa Việt Nam
?/strong>Giấy lọc, giấy composite, vải không dệt, vải không dệt ngoại quan, giấy DuPont, vải DuPont.
Chúng ta đã nghe đến hạt chống ẩm silicagel nhưng chưa hiểu rõ v?nó silicagel là gì? Thành phần của hạt hút ẩm silicagel là gì? Giá của hạt hút ẩm công nghiệp hay hạt silicone là bao nhiêu? Mời các bạn xem nội dung sau: silicagel là gì, thành phần của nó, giá c?của nó?
Hạt chống ẩm silicagel BiNa Việt Nam với mục đích “trung thực – làm việc chính trực – chất lượng tuyệt vời và tính toàn vẹn của hạt chống ẩm”, chúng tôi cam kết cung cấp hạt chống ẩm chất lượng cao cho khách hàng trong lĩnh vực hạt hút ẩm điện t? hạt hút ẩm dược phẩm, hạt hút ẩm thực phẩm, hạt chống ẩm phần cứng, túi hút ẩm máy móc và vận tải biển. Cần nó đóng vai trò hút ẩm và hút ẩm trong các sản phẩm được gi?khô, t?đó đạt được kh?năng hút ẩm và bịt kín, đồng thời ngăn ngừa nấm mốc hiệu qu?cho các đ?vật được niêm phong. Hạt chống ẩm silicagel là hạt lựa chọn đầu tiên.
Công thức hóa học của hạt chống ẩm silicagel là xSio 2 · yH2O. Chất rắn dạng hạt trong suốt hoặc màu trắng sữa. Nó có cấu trúc xốp h? hấp ph?mạnh, có th?hấp ph?nhiều loại chất khác nhau. Thêm axit sunfuric loãng (hoặc axit clohydric) vào dung dịch nước của cốc nước và đ?yên đ?tạo thành gel axit silicic ngậm nước và đông đặc lại. Rửa bằng nước đ?loại b?chất điện ly ion Na + và SO4 2- (Cl-) hòa tan trong đó, sau khi làm khô có th?thu được silica gel.
Chất hút ẩm thực phẩm không hòa tan trong nước và bất k?dung môi nào, không độc, không v? ổn định v?mặt hóa học và không phản ứng với bất k?chất nào ngoại tr?kiềm mạnh và axit flohydric. Chất lượng sản phẩm đáp ứng đầy đ?ROHS, REACH và các yêu cầu bảo v?môi trường khác, đáp ứng tiêu chuẩn hóa học và không chứa các chất độc hại như DMF (dimethyl fumarate). Hơn nữa hạt hút ẩm silicagel cũng là chất hút ẩm duy nhất đạt chứng nhận FDA Hoa K?và có th?s?dụng khi tiếp xúc trực tiếp với thuốc và thực phẩm.
Ngoài các yếu t?trên, hạt hút ẩm silicagel còn có kh?năng hút ẩm mạnh và hiệu suất hấp ph?mạnh, ngâm hạt hút ẩm silica gel trong nước s?không b?chảy. Hạt hút ẩm công nghiệp nó không độc, không v? không ăn mòn và không gây ô nhiễm và s?không được cơ th?con người hấp th?ngay c?khi nuốt phải.
Đường kính l?trung bình của hạt hút ẩm công nghiệp là 2,0-3,0nm, b?mặt riêng 650-800m2 / g, th?tích l?0,35-0,45ml / g, nhiệt dung riêng 0,92KJ / kg. ? h?s?dẫn nhiệt là 0,63KJ / m. gi?? Silica gel có l?xốp mịn còn được gọi là silica gel loại A. Nếu nó hút ẩm, một s?silica gel hút ẩm lên đến 40% hoặc thậm chí 300%. Nó được s?dụng đ?làm khô khí, hấp th?khí, kh?nước lỏng, sắc ký. Nó cũng được s?dụng như một chất xúc tác. Nếu thêm clorua coban, nó s?có màu xanh khi khô, và màu đ?sau khi hấp th?nước. Có th?được tái tạo và s?dụng nhiều lần. Silica gel ch?yếu được s?dụng làm chất điều chỉnh đ?ẩm không khí, chất xúc tác và chất mang, chất độn chuồng, và làm nguyên liệu cho các sản phẩm hóa học tốt như silica gel sắc ký.
Hạt chống ẩm silicagel là một dạng silicon dioxide dạng hạt, thủy tinh, xốp được làm tổng hợp t?natri silicat. Silica gel rất dai và cứng; nó rắn hơn các loại gel gia dụng thông thường như gelatin hoặc agar. Nó là một khoáng chất t?nhiên được tinh ch?và ch?biến thành dạng hạt hoặc dạng hạt. Là một chất hút ẩm, nó có kích thước l?chân lông trung bình là 2,4.
Hạt chống ẩm Silicagel là một sản phẩm hiệu qu?đ?loại b?đ?ẩm là một chất rắn có dạng hạt. Silicagel thường được đặt trong các thùng chứa kín khí. Mục đích đ?ngăn hơi ẩm phá hủy các thành phần khác của thùng chứa. Silicagel có độc hại tốt nhất là đảm bảo không ăn chúng. ?các gói hạt chống ẩm thường đặt một cảnh báo trên các gói nhựa silicagel.
Hạt hút ẩm Silicagel có nguồn gốc t?silic silicat và là chất hút ẩm được s?dụng rộng rãi. Do nó th?hiện xu hướng hút ẩm t?nhiên t?môi trường xung quanh. Nó được sản xuất tổng hợp t?silicon dioxide. Chất hút ẩm là một chất được s?dụng làm chất làm khô vì nó có kh?năng hút ẩm. Mặc dù nó được gọi là gel, ?dạng vô định hình nhưng giống như những hạt cát m?
Thành phần hạt hút ẩm công nghiệp
Hạt hút ẩm Silicagel -Thành phần chính là silicon dioxide, cao su gốc silicon hữu cơ, canxi cacbonat, chất đóng rắn… Đây là những thành phần cơ bản, được tinh ch?và x?lý t?các khoáng chất t?nhiên thành hạt hoặc hạt. Là một chất hút ẩm, cấu trúc vi xốp của nó (trung bình 2A). Có ái lực tốt với các phân t?nước. Môi trường hút ẩm thích hợp cho silica gel là nhiệt đ?phòng (20 ~ 32) và đ?ẩm cao (60 ~ 90%), có th?giảm đ?ẩm tương đối của môi trường xuống khoảng 40%. Chất hút ẩm là một loại chất kh?nước có tác dụng hút ẩm t?khí quyển, nguyên lý làm khô của nó là hấp ph?vật lý các phân t?nước trong cấu trúc của chính nó hoặc hấp th?hóa học các phân t?nước và thay đổi cấu trúc hóa học của nó đ?tr?thành một chất.
Th?ba, giá của hạt hút ẩm silicagel
Giá c?của hạt hút ẩm silicagel trên th?trường là chung: cao su lưu hóa nhiệt đ?cao (cao su hỗn hợp) trên 20 / KG; cao su silicone lỏng, tùy theo phẩm cấp mà giá c?khác nhau, có loại 30-40 / KG; trong suốt và loại thực phẩm đàn hồi cao, giá cao. Cao su silicone lưu hóa nhiệt đ?phòng, loại ngưng t? giá thấp, khoảng 30 / KG; ngoài đúc, khối 60-70 / KG, tùy thuộc vào yêu cầu s?dụng và hiệu suất, giá c?thay đỗi lớn.
Biết được silica gel là gì, thành phần và giá c?của nó cũng s?rất hữu ích cho việc mua hàng. Mong rằng những nội dung trên đây v?silica gel, thành phần và giá c?của nó s?giúp bạn mua được silicon.
Vậy ứng dụng của hạt hút ẩm Silicagel là gì ?
?/span>Các gói hút ẩm silicagel được s?dụng đặt trong các thùng có: Thiết b?điện t? hàng hóa da, sản phẩm giấy và sản phẩm thực phẩm.
?/span>Nó ch?yếu được s?dụng đ?làm khô các loại khí công nghiệp khác nhau, chống ẩm cho dụng c?và đồng h?đo, thiết b?điện t? giày dép, mũ và ngành may mặc quần áo. Nó cũng có th?được s?dụng làm chất mang xúc tác, chất hấp ph? chất phân tách và hấp ph?xoay áp
?/span>Chúng tôi cung cấp cho bạn các hình dạng và kích thước khác nhau. Phù hợp dụng cho tất c?các sản phẩm và kích thước, trọng lượng của túi. C?th?là : 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg, 50 kg, 2000 kg.
?/span>Một s?công ty dược phẩm dựa vào chất này đ?ngăn viên nang b?ảnh hưởng xấu bởi đ?ẩm. Chất hút ẩm này có th?được s?dụng ?dạng gói hoặc dạng lỏng.
Đ?bao lâu thì hạt hút ẩm silicagel mất tác dụng?
Hạt hút ẩm silica gel thông thường không có màu, tức là màu thật của silica gel và s?không đổi màu sau khi hút ẩm. Màu của silica gel là chất hút ẩm silica gel b?đổi màu, trong đó coban clorua được thêm vào. Sau khi hấp th?nước, màu của clorua coban chuyển t?xanh lam sang hồng. Coban clorua làm mất màu xanh của nước, khi tốc đ?hút nước của silica gel tăng dần thì clorua coban cũng hút nước và chuyển dần sang màu hồng, đây là quá trình diễn ra t?t?
Chất hút ẩm silica gel nguyên chất là chất vô định hình màu trắng hoặc nửa trong suốt, không thay đổi trước khi hấp ph? trọng lượng hấp ph?thay đổi. Trong khi chất hấp ph?silica gel màu xanh và silica gel màu cam thay đổi, màu sắc và chất lượng thay đổi, màu xanh lam nhạt-hồng cho đến khi mép có màu đ?nhạt. S?thay đổi màu sắc của hạt hút ẩm silica gel cho thấy chất hút ẩm là chất hút ẩm, nếu chuyển sang màu hồng hoàn toàn nghĩa là đ?hút ẩm của chất hút ẩm đã bão hòa và không còn tác dụng hút ẩm nữa, chất hút ẩm cần phải đã thay th?
Bao lâu thì chất hút ẩm silica gel không có tác dụng?
“Khi nhiệt đ?là 25 ° C và đ?ẩm là 90 ° C, t?l?hút nước là 13% ?0% và t?l?hút ẩm rất đơn giản. Th?nghiệm vật lý thuần túy là cân khối lượng ban đầu. trọng lượng của chất hút ẩm silica gel. Ghi lại, đặt nó trong điều kiện đ?ẩm và nhiệt đ?tương ứng, cân mỗi ngày một lần và ghi lại khối lượng mỗi ngày một lần cho đến khi trọng lượng của chất hút ẩm không còn tăng nữa, khi đó đ?hút nước có th?được. (Trọng lượng cuối cùng tr?đi trọng lượng ban đầu) / Trọng lượng ban đầu * 100% = t?l?hút nước. T?l?hút nước 13% ?0% thường là chất hút ẩm silica gel. Mặc dù t?l?hút nước rất thấp nhưng giá thành r?và phù hợp hơn cho các sản phẩm có yêu cầu đ?ẩm thấp.
Nếu bạn muốn chất hút ẩm có kh?năng hút ẩm cao hơn, bạn có th?chọn chất hút ẩm silica gel. Hạt hút ẩm silica gel là chất hút ẩm hấp ph?vật lý, không phải chất hút ẩm phản ứng hóa học, t?l?hút ẩm có th?đạt 20% ?0%. Silica gel là chất hút ẩm duy nhất được FDA chấp thuận có th?tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm và thuốc. So với các chất hút ẩm khác, chất hút ẩm silica gel an toàn hơn v?kh?năng chống ẩm thực phẩm.
Chất hút ẩm silica gel đổi màu
Silica gel đổi màu là chất hấp ph?ch?th?có giá tr?gia tăng cao và hàm lượng k?thuật cao, được ch?tạo t?silica gel xốp mịn, một vật liệu hấp ph?có hoạt tính cao, thông qua quá trình x?lý sâu. Nó là chất hút ẩm hấp ph?cao cấp và hiện đang được s?dụng tuân th?các tiêu chuẩn ngành quốc gia. Chất ch?th?gel màu xanh, silica gel đổi màu và silica gel đổi màu không chứa coban》HG/T 2765.4-2005.
?/span>Phương pháp sản xuất ph?biến cho sản phẩm này trong và ngoài nước là s?dụng silica gel xốp mịn (đường kính l?2-3nm, b?mặt riêng trên 600?/ g) làm chất mang và s?dụng coban clorua (công thức phân t? CoCl2) đ?làm chất mang, kết hợp bên trong silica gel qua các bước x?lý nhất định trên b?mặt l?chân lông.
?/span>Đặc điểm chính của sản phẩm là có silica gel l?mịn, có tác dụng hấp ph?mạnh đối với hơi nước trong môi trường (như không khí hoặc khí công nghiệp).
?/span>So sánh các ch?tiêu k?thuật của tiêu chuẩn ch?th?silica gel đổi màu (tiêu chuẩn doanh nghiệp) và ch?th?gel xanh (tiêu chuẩn ngành).
?/span>Silica gel đổi màu còn có th?được gọi là silicone đổi màu, cao su silicon đổi màu, silicone đổi màu, silica gel oxy hóa, silicat gel; silica gel 60; chất hút ẩm silica gel; silica gel; silica gel màu gốc; silica gel, đổi màu; silica sol; silica sol S- Loại 40; Silica hydrosol (loại S-40); Silica sol loại LS-28; Silica hydrosol (loại LS-28); Silica gel vi cầu xốp thô; Silica loại B gel; silica gel hình cầu; silica gel loại A; silica gel màu xanh; silica gel G; silica gel GF254; silica gel GF366; silica gel H; silica gel HF254; silica gel HF254+366; silica aerogel siêu mịn; silica gel; chất hút ẩm ; silic khí tượng.
Đặc tính hạt chống ẩm silicagel đổi màu
Silica gel màu xanh được chia thành chất ch?th?gel màu xanh, silica gel đổi màu và gel màu xanh. B?ngoài là các hạt thủy tinh màu xanh lam hoặc xanh nhạt. Theo hình dạng của các hạt, nó có th?được chia thành hình cầu và khối. Màu sắc của nó thay đổi t?màu xanh sau khi hấp th?đ?ẩm, đặc điểm của màu đ? Sản phẩm này là một hạt hình cầu hoặc có hình dạng không đều, tùy theo hình dáng bên ngoài, nó được chia thành ba loại: tím, cam hoặc vàng. Thành phần chính của nó là silica và màu sắc của nó thay đổi theo đ?ẩm.
Đặc trưng s?dụng:
?/span>Ch?yếu được s?dụng đ?hút ẩm và chống g?cho các dụng c? dụng c? thiết b?#8230; trong điều kiện khép kín. Đồng thời, nó có th?biểu th?trực quan đ?ẩm tương đối của môi trường bằng cách thay đổi màu t?xanh sang đ?sau khi hấp th?đ?ẩm.
?/span>Dùng kết hợp với chất hút ẩm silica gel thông thường đ?biểu th?mức đ?hút ẩm của chất hút ẩm và xác định đ?ẩm tương đối của môi trường.
?/span>Là chất hút ẩm silica gel đ?đóng gói, nó được s?dụng rộng rãi trong các dụng c?chính xác, da, giày dép, quần áo, đ?gia dụng, v.v.
Thành phần chính của silica gel đổi màu là coban clorua, có độc tính cao, có tác dụng hấp ph?mạnh đối với hơi nước trong không khí, đồng thời có th?hiển th?các màu sắc khác nhau thông qua s?thay đổi lượng nước tinh th?coban clorua chứa, tức là màu xanh trước khi hấp th?đ?ẩm chuyển dần sang màu đ?nhạt khi lượng hấp th?đ?ẩm tăng lên.
?/span>Màu sắc: xanh
?/span>Ngoại hình: hạt đính cườm
?/span>Chịu nhiệt đ? 750(oC)
?/span>Đ?nhớt: không
?/span>Đ?ẩm: 5(%)
?/span>Ứng dụng chính: chống ẩm điện t? ch?th?màu sắc
?/span>Đường kính l?chân lông: silica gel xốp mịn
?/span>Thông s?k?thuật: đại khái được chia thành 4 thông s?k?thuật, đó là: 1-3mm; 2-4mm; 2-5mm; 4-8mm.
Phương pháp sản xuất
Silica gel đổi màu được làm t?silica gel xốp mịn (đường kính l?2-3nm, b?mặt riêng 600?g tr?lên) làm chất mang và coban clorua (công thức phân t? CoCl2) được s?dụng đ?kết hợp trên b?mặt của các l?bên trong của cao su silicon thay đổi màu sắc thông qua các bước quy trình nhất định.
Tái sinh hấp ph?/strong>
Silica gel đổi màu hấp th?hơi nước hoặc các chất hữu cơ khác trong môi trường trong quá trình s?dụng, kh?năng hấp ph?giảm, có th?tái s?dụng sau khi tái sinh.
Hấp ph?tái sinh hơi nước
Sau khi silica gel hấp th?đ?ẩm, nó có th?được loại b?thông qua quá trình giải hấp nhiệt. Có nhiều phương pháp gia nhiệt, chẳng hạn như lò điện, gia nhiệt bằng nhiệt thải t?ống khói, sấy khô bằng không khí nóng.
MSDS hạt chống ẩm silicagel, hạt hút ẩm công nghiệp
Mô-đun 1. Hóa chất hạt hút ẩm công nghiệp
1.1 Định danh sản phẩm:Tên sản phẩm: Silicagel
1.2 Các phương pháp xác định khác: Không có d?liệu
1.3 Các công dụng được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và các cách s?dụng được đ?xuất không phù hợp: Ch?dành cho nghiên cứu và phát triển. Không dùng cho y t? gia dụng hoặc các mục đích khác.
Mô-đun 2. Tổng quan v?mối nguy hạt hút ẩm silicagel
2.1 Phân loại GHS: Theo các quy định của h?thống hài hòa toàn cầu (GHS), nó không phải là một chất hoặc hỗn hợp độc hại.
2.3 Các mối nguy hiểm khác-không có
Mô-đun 3. Thành phần / thông tin thành phần hạt chống ẩm silicagel
3.1 Chất liệu: Công thức phân t? SiO2
3.2 Nồng đ?thành phần hoặc phạm vi nồng đ?/span>
3.3 Silica-vô định hình, kết tủa <= 100%
3.4 S?đăng ký trừu tượng hóa học (CAS 112926-00-8)
3.5 S?EC: 231-545-4
Mô-đun 4. Các biện pháp sơ cứu khi s?dụng hạt chống ẩm silicagel
4.1 Mô t?các biện pháp sơ cứu cần thiết
✓Hít vào: Nếu hít phải, di chuyển bệnh nhân đến nơi có không khí trong lành. Nếu ngừng th?phải hô hấp nhân tạo.
✓Tiếp xúc da: Rửa sạch bằng xà phòng và nhiều nước.
✓Tiếp xúc bằng mắt: Rửa mắt bằng nước như một biện pháp phòng ngừa.
✓Nuốt phải: Không bao gi?cho bất c?điều gì vô miệng của một người đã bất tỉnh. Súc miệng bằng nước.
4.2 Các tác dụng và triệu chứng chính, tác động cấp tính và tác động chậm
✓Silic vô định hình rất khó phân loại do kh?năng gây ung thư đối với con người (Nhóm 3); tuy nhiên, việc hít phải silic tinh th??dạng thạch anh hoặc cristobalit do nguyên nhân ngh?nghiệp có th?gây ra cho con người
✓Ung thư (Lớp 1, IARC). Do đó, silicon vô định hình phải được vận hành phù hợp với các yêu cầu của silicon định hình. ,
✓Theo chúng tôi được biết, các tính chất hóa học, vật lý và độc tính vẫn chưa được nghiên cứu đầy đ?
Mô-đun 5. Các biện pháp chữa cháy dưới tác động hạt hút ẩm công nghiệp
5.1 Phương tiện chữa cháy: Phương pháp chữa cháy và chất chữa cháy, s?dụng nước phun sương, bọt chống cồn, bột khô hoặc khí cacbonic đ?dập tắt đám cháy.
5.2 Các nguy cơ đặc biệt phát sinh t?chất hoặc hỗn hợp này: Không có d?liệu.
5.3 Lời khuyên dành cho lính cứu hỏa: Nếu cần thiết, hãy đeo thiết b?th?khép kín đ?chữa cháy.
6.1 Các biện pháp bảo v? thiết b?bảo h?và quy trình khẩn cấp cho người lao động: Tránh phát sinh bụi. Tránh hít th?hơi, khói hoặc khí.
6.2 Các biện pháp bảo v?môi trường: Không có yêu cầu đặc biệt v?ngăn ngừa môi trường.
6.3 Các phương pháp ngăn chặn và loại b?các hóa chất b?rò r?và các vật liệu thải b?được s?dụng: Quét và xúc đi, cho vào thùng kín thích hợp đ?thải b?
6.4 Tham chiếu đến các b?phận khác: Vui lòng tham khảo phần 13 đ?x?lý.
Mô-đun 7. X?lý và lưu tr?hạt hút ẩm silicagel
7.1 Các biện pháp phòng ngừa đ?vận hành an toàn: Nơi phát sinh bụi, cung cấp thiết b?thoát khí phù hợp.
7.2 Các điều kiện đ?bảo quản an toàn, bao gồm mọi điều kiện xung khắc: Lưu gi??nơi mát m? đậy kín nắp hộp và bảo quản nơi khô thoáng, hút ẩm.
7.3 S?dụng c?th? Không có d?liệu
Mô-đun 8. Kiểm soát phơi nhiễm và bảo v?cá nhân
8.1 Nồng đ?cho phép
✓Nồng đ?tối đa cho phép
✓Thành phần hóa học trừu tượng giá tr?được liệt kê nồng đ?tiêu chuẩn cho phép
✓Ký (CAS: Không.)
✓Silica-vô định hình, 112926-00- PC-5 mg / m3. Giới hạn phơi nhiễm ngh?nghiệp đối với các yếu t?có hại tại nơi làm việc
8.2 Kiểm soát phơi nhiễm
✓Kiểm soát k?thuật thích hợp
✓Các thao tác v?sinh công nghiệp định k?
✓Thiết b?bảo v?cá nhân
✓Bảo v?mắt / mặt
✓Vui lòng s?dụng thiết b?đã được kiểm tra và phê duyệt bởi các tiêu chuẩn chính thức như NIOSH (Hoa K? hoặc EN 166 (EU) đ?bảo v?mắt.
✓Bảo v?da
Mang găng tay đ?s?dụng, phải kiểm tra găng tay trước khi s?dụng.
?/span>Vui lòng s?dụng phương pháp phù hợp đ?tháo găng tay (không chạm vào b?mặt ngoài của găng tay) và tránh bất k?phần da nào tiếp xúc với sản phẩm này.
?/span>Sau khi s?dụng, vui lòng vứt b?găng tay b?nhiễm bẩn một cách cẩn thận theo luật và quy định có liên quan và các quy trình phòng thí nghiệm hiệu qu? Vui lòng rửa và lau khô tay của bạn
?/span>Găng tay bảo h?được chọn phải tuân th?các quy định của EU 89/686 / EEC và tiêu chuẩn EN 376 bắt nguồn t?đó.
?/span>Chất liệu: Cao su nitrile
?/span>Đ?dày lớp tối thiểu 0,11 mm
?/span>Thời gian thâm nhập dung môi: 480 phút
?/span>Chất đã th?nghiệm Dermatril® (KCL 740 / Z677272, c?M)
?/span>Phương pháp th?EN374
?/span>Nếu nó được áp dụng dưới dạng dung môi hoặc trộn với các chất khác, hoặc khác với EN
?/span>Đ?áp dụng theo các điều kiện quy định trong 374, vui lòng liên h?với nhà cung cấp găng tay được EC phê duyệt.
?/span>Khuyến ngh?này ch?mang tính tư vấn và phải được đánh giá và xác nhận bởi một chuyên gia v?sinh công nghiệp quen thuộc với tình hình c?th?mà khách hàng của chúng tôi d?định s?dụng.
?/span>Điều này không nên được hiểu là cung cấp s?chấp thuận cho bất k?phương pháp trường hợp s?dụng c?th?nào.
S?bảo v?cơ th?/span>
?/span>Chọn các biện pháp bảo v?cơ th?theo loại, nồng đ?và lượng chất độc hại và nơi làm việc c?th? ,
?/span>Loại thiết b?bảo h?phải được lựa chọn theo nồng đ?và s?lượng của các chất độc hại tại một nơi làm việc c?th?
?/span>Bảo v?đường hô hấp
?/span>Không cần bảo v?hơi th? Nếu bạn cần bảo v?khỏi tác hại của bụi, vui lòng s?dụng mặt n?chống bụi loại N95 (M? hoặc loại P1 (EN 143).
?/span>Mặt n?phòng độc s?dụng mặt n?và các b?phận đã được kiểm tra và thông qua các tiêu chuẩn của chính ph?như NIOSH (Hoa K? hoặc CEN (EU).
Mô-đun 9. Tính chất vật lý và hóa học của hạt hút ẩm công nghiệp
9.1 Thông tin cơ bản v?các đặc tính vật lý và hóa học
a) Ngoại hình và đặc điểm: Hình dạng: bột và màu trắng
b) Mùi: Không có d?liệu
c) Ngưỡng mùi: Không có d?liệu
d) Giá tr?pH: Không có d?liệu
e) Điểm nóng chảy / điểm đóng băng: Điểm nóng chảy / điểm đóng băng:> 1.600 ° C
f) Điểm sôi, điểm sôi ban đầu và khoảng sôi: 2.230 ° C
g) Điểm chớp cháy: Không áp dụng
h) Tốc đ?bay hơi: Không có d?liệu
i) Tính d?cháy (rắn, khí): Không có d?liệu
j) Kh?năng cháy n?hoặc giới hạn cháy n?cao / thấp Không có sẵn d?liệu
k) Áp suất hơi: Không có d?liệu
l) Mật đ?hơi nước: Không có d?liệu
m) Mật đ?/ mật đ?tương đối: Không có d?liệu
n) Tính tan trong nước: Không có d?liệu
o) h?s?phân vùng n-octanol / nước: Không có d?liệu
p) Nhiệt đ?t?bốc cháy: Không có d?liệu
q) Nhiệt đ?phân hủy: Không có d?liệu
r) Đ?nhớt: Không có d?liệu
Mô-đun 10. Tính ổn định và kh?năng phản ứng hạt hút ẩm công nghiệp
10.1 Kh?năng phản ứng: Không có d?liệu
10.2 Tính ổn định: Không có d?liệu
10.3 Phản ứng nguy hiểm: Không có d?liệu
10.4 Các điều kiện cần tránh: Không có d?liệu
10.5 Các chất xung khắc: Chất oxy hóa mạnh
10.6 Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Các sản phẩm phân hủy khác-không có sẵn d?liệu
Mô-đun 11. Thông tin v?độc chất hạt hút ẩm silicagel
11.1 Thông tin v?tác dụng độc học
✓Độc tính cấp tính: Không có d?liệu
✓Kích ứng hoặc ăn mòn da: Không có d?liệu
✓Kích ứng hoặc ăn mòn mắt: Không có d?liệu
✓D?ứng đường hô hấp hoặc da: Không có d?liệu
✓Năng gây đột biến t?bào mầm: Không có d?liệu
✓Kh?năng gây ung thư: IARC=> 3-Nhóm 3: Không được phân loại là chất gây ung thư cho người (Silica-vô định hình, kết tủa)
✓Độc tính sinh sản: Không có d?liệu
✓Độc tính h?thống cơ quan đích c?th?(một lần tiếp xúc): Không có d?liệu
✓Độc tính h?thống cơ quan đích c?th?(phơi nhiễm nhiều lần): Không có d?liệu
✓Nguy cơ hít phải: Không có d?liệu
✓Ảnh hưởng sức khỏe tiềm năng: Có th?có hại nếu hít phải. Có th?gây kích ứng đường hô hấp.
✓Nếu nuốt phải s?có hại: Da hấp th?qua da có th?có hại. Có th?gây kích ứng da.
✓Mắt có th?gây cay mắt.
✓Các dấu hiệu và triệu chứng sau khi tiếp xúc: Silic vô định hình rất khó phân loại do kh?năng gây ung thư đối với con người (Nhóm 3); tuy nhiên, việc hít phải silic tinh th??dạng thạch anh hoặc cristobalit do nguyên nhân ngh?nghiệp có th?gây ra cho con người ung thư (Lớp 1, IARC). Do đó, silicon vô định hình phải được vận hành phù hợp với các yêu cầu của silicon định hình. Theo chúng tôi được biết, các tính chất hóa học, vật lý và độc tính vẫn chưa được nghiên cứu đầy đ?
✓Thông tin thêm: Đăng ký v?tác dụng độc hại của các chất hóa học: VV7315000
Mô-đun 12. Thông tin sinh thái hạt chống ẩm silicagel
12.1 Độc tính sinh thái: Không có d?liệu
12.2 Tính bền và kh?năng phân hủy: Không có d?liệu
12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học: Không có d?liệu
12.4 Tính di động trong đất: Không có d?liệu
12.5 Kết qu?đánh giá PBT và vPvB: Không có d?liệu
12.6 Các tác dụng ph?khác: Không có d?liệu
Mô-đun 13. Thải b?/strong>
13.1 Các phương pháp x?lý chất thải:
✓Bàn giao dung dịch còn lại và không th?tái ch?cho một công ty được cấp phép đ?x?lý.
✓Hộp đựng và bao bì b?ô nhiễm
✓Loại b?các sản phẩm không s?dụng.
Mô-đun 14. Thông tin Vận tải
14.1 S?hàng hóa nguy hiểm của Liên hợp quốc:
✓Các Quy định Nguy hiểm Vận chuyển Đường b?Châu Âu; Quy định Nguy hiểm Hàng hải Quốc t?/span>
✓Các Quy định Nguy hiểm Vận tải Hàng không Quốc t?/span>
14.2 Tên vận chuyển của Liên hợp quốc
✓Quy định vận chuyển đường b?của Châu Âu: hàng hóa không nguy hiểm
✓Quy định nguy hiểm hàng hải quốc t? Hàng hóa không nguy hiểm
✓Các quy định nguy hiểm v?vận tải hàng không quốc t? Hàng không nguy hiểm
14.3 Các loại nguy cơ giao thông vận tải
✓Các Quy định Nguy hiểm Vận chuyển Đường b?Châu Âu
✓Quy định Nguy hiểm Hàng hải Quốc t?/span>
✓Các Quy định Nguy hiểm Vận tải Hàng không Quốc tế?/span>
14.4 Nhóm gói
✓Các Quy định Nguy hiểm Vận chuyển Đường b?Châu Âu
✓Quy định Nguy hiểm Hàng hải Quốc t?/span>
✓Các Quy định Nguy hiểm Vận tải Hàng không Quốc t?/span>
14.5 Mối nguy môi trường
✓Các quy định nguy hiểm v?vận tải đường b?của châu Âu: Không có
✓Các chất ô nhiễm biển (Có / Không): Không
Ưu điểm của chất bảo hạt hút ẩm silicagel, hạt chống ẩm silicagel trong thực phẩm
So với các phương pháp gi?tươi khác, chất gi?tươi kh?oxy hạt hút ẩm silicagel được s?dụng trong bao bì thực phẩm có những ưu điểm sau:
✓Đầu tư nh?và chi phí thấp với hạt chống ẩm silicagel: Việc s?dụng chất bảo quản kh?oxy đ?gi?cho thực phẩm luôn tươi ngon, không cần mua máy móc thiết b?và không làm tăng chi phí đầu tư c?định. Việc s?dụng bao bì chân không đ?gi?cho thực phẩm luôn tươi ngon cần phải mua máy đóng gói hút chân không. Đ?s?dụng phương pháp nạp nitơ đ?gi?cho thực phẩm luôn tươi, cần phải mua thiết b?tạo nitơ và thiết b?nạp nitơ. Hơn nữa, so với giá của toàn b?thực phẩm, chi phí kh?oxy hóa chất bảo quản là rất thấp.
✓Hạt hút ẩm silicagel hoạt động đơn giản: S?dụng chất bảo quản kh?ôxy đ?gi?cho thực phẩm luôn tươi ngon, thao tác thực hiện rất đơn giản, ch?cần cho chất bảo quản đã kh?ôxy vào hộp đựng thực phẩm, không cần thêm các quy trình phức tạp khác, yêu cầu v?trình đ?k?thuật của nhân viên cũng không cao lắm.
✓Thời gian bảo quản lâu dài khi s?dụng hạt chống ẩm silicagel: So với các phương pháp bảo quản là bao bì hút chân không và bao gói chứa nitơ thì thời gian bảo quản của chất bảo quản kh?oxy lâu hơn. Bao bì chân không được s?dụng cho thực phẩm và hàm lượng oxy sau khi bao bì đóng gói được niêm phong nói chung là 3%. Vì hầu hết các vật liệu bao gói (tr?kim loại và thủy tinh) đều có tính thấm oxy, oxy ?môi trường bên ngoài s?ngấm dần vào bao bì trong quá trình bảo quản thực phẩm, điều này s?làm giảm chất lượng của thực phẩm. Bao bì chứa đầy nitơ được s?dụng cho thực phẩm, sau hai tháng, hàm lượng oxy trong bao bì đóng gói s?tăng dần đến giá tr?cao hơn, điều này s?có tác động tiêu cực nhất định đến chất lượng thực phẩm.
Việc s?dụng chất bảo quản kh?oxy đ?gi?cho thực phẩm tươi lâu có th?kéo dài thời hạn s?dụng thực phẩm một cách hiệu qu? Bởi vì, đối với oxy thâm nhập vào bao bì t?môi trường bên ngoài, chất bảo quản kh?oxy có th?hấp th?và tiêu th?nó, đồng thời loại b?hoặc làm giảm tác động xấu của oxy. Ví d? chất bảo quản kh?oxy loại 50 có th?bảo quản đ?tươi của bánh trung thu gói đơn có khối lượng tịnh 100 gam, sau 5 tháng bảo quản, màu sắc, mùi thơm, mùi v?của bánh trung thu vẫn bình thường và tươi.
?/span>Tiêu chuẩn 1: An toàn sản phẩm: Nếu bạn muốn chọn một chất hút ẩm silica gel, bạn nên xem xét hiệu suất an toàn của toàn b?chất hút ẩm dựa trên tình hình của riêng bạn. Nói chung, bản thân hạt hút ẩm công nghiệp silicagel có kh?năng hấp ph?mạnh, có th?tạo ra một loạt các hiệu ứng làm khô da người, tốt nhất nên mang theo quần áo bảo h?lao động trong quá trình hoạt động nếu silica gel dính vào mắt người. Nh?rửa sạch với nhiều nước, trong thời gian ngắn nhất, tốt nhất bạn nên tìm gặp bác sĩ càng sớm càng tốt. Bản thân silica gel là một chất trung tính và s?không phản ứng với các hóa chất khác ngoại tr?phản ứng với axit và bazơ mạnh.
?/span>Tiêu chuẩn 2: Ch?tiêu chất lượng sản phẩm: Hạt hút ẩm silicagel s?có nhiều ch?tiêu đ?đo lường, khi lựa chọn bạn phải xem xét tình hình chất lượng hiện có. Mỗi loại chất hút ẩm đều có kh?năng hấp ph?đơn v? vì vậy phải đặc biệt chú ý đến khía cạnh này.
?/span>Tiêu chuẩn 3: Quy cách đóng gói sản phẩm: Khi chọn chất hút ẩm silicagel, bạn phải xem quy cách đóng gói của các chất hút ẩm hiện có. Nói chung, quy cách đóng gói là khác nhau. Một s?chất hút ẩm ch?có quy cách đóng gói là 0,5 mg, nhưng một s?có th?là 30 gam. Sau cùng, mọi người khi s?dụng các sản phẩm này, công dụng khác nhau và quy cách đóng gói được lựa chọn cũng
Quý khách hàng vui lòng liên h?đặt hàng hạt chống ẩm silicagel giá r?xưởng sản xuất